Look out là gì? Look away là gì?

Nếu bạn chưa biết look out là gì? Look away là gì? Cách dùng của look out và look away như thế nào? Vậy hãy cùng Ivycation theo dõi ngay bài viết dưới đây để có câu trả lời nhé.

1/ Look out là gì?

look out

  • Thứ nhất, look out có nghĩa là trông chừng, xem những gì đang xảy ra một cách cẩn thận và kĩ càng.

Ví du:

Look out for the children! Keep them away from fire. (Trông chừng những đứa trẻ! giữ chúng tránh xa khỏi lửa.)

  • Thứ hai, look out dùng trong văn nói, có nghĩa là “nhìn kìa”, đằng sau đó là một câu nói nhắc nhở ai đó về một tình huống nguy hiểm nào đó đang xảy ra.

Ví dụ:

Look out! The bus is coming! (Nhìn kìa! Xe buýt đang tới!.)

  • Thứ ba, look out có nghĩa là tìm kiếm thứ gì đó. 

Ví dụ:

I forgot the key in the office, and I looked out for it for 30 minutes. (Tôi đã quên chìa khóa ở văn phòng và tôi đã tìm nó 30 phút rồi.)

2/ Cách dùng look out

Look out đứng một mình khi được sử dụng trong văn nói, với ý nghĩa Nhìn kìa!

Ví dụ:

Look out! The comet is flying across the sky. (Nhìn kìa, Ngôi sao chổi đang bay qua bầu trời.)

Tiếp theo, look out được sử dụng với cấu trúc Look something out for somebody/something.

Ví dụ:

My sister told me to look out for her luggage while she went out. (Chị gái của tôi yêu cầu tôi trông chừng hành lý trong khi cô ấy đi ra ngoài.)

3/ Look away là gì?

Look away

  • Look away có nghĩa là quay đi, ngoảnh mặt đi.

Ví dụ:

He stole my wallet from my bag quickly white I looked away . (Anh ta đã nhanh chóng trộm cái ví của tôi khi tôi ngoảnh mặt đi.)

4/ Cách dùng look away

Look away thường được dùng cùng giới từ “from” Look away from something/ someone -> Nhìn ra chỗ khác khỏi ai đó, cái gì đó.

Ví dụ:

I looked away from him to avoid his gaze. (Tôi nhìn ra chỗ khác khỏi anh ấy để né tránh cái nhìn chằm chằm của anh ấy.)

Trên đây là lời giải cho thắc mắc look out là gì? Look away là gì? Qua bài viết ta có thể thấy look out và look away có khá ít nghĩa. Chính vì vậy, bạn hãy cố gắng ghi nhớ chúng và thường xuyên lấy ví dụ với các cụm động từ này để sử dụng thành thạo nhé.

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM

DANH MỤC NỔI BẬT

ĐẶT LỊCH TƯ VẤN

LIÊN HỆ TƯ VẤN MIỄN PHÍ